DANH SÁCH VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA TRƯỜNG |
I. Lĩnh vực Công tác sinh viên |
1.Văn bản cơ quan quản lý cấp trên |
|
|
STT |
Loại văn bản |
Số, ký hiệu: ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên goi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Ghi chú |
1 |
Nghị định |
số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 |
Quy định về cơ cấu thu, quản lý học phí đối với CSGD thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục đào tạo |
CTSV |
2 |
Nghị định |
số 97/2023/NĐ-CP, ngày 31 tháng 12 năm 2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo |
CTSV |
3 |
Nghị định |
số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 05 năm 2017 |
Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người |
CTSV |
4 |
Nghị định |
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 |
Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
CTSV |
5 |
Nghị định |
số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/07/2020 |
Quy định chi tiết một số điều của luật giáo dục |
CTSV |
6 |
Thông tư |
số 10/2016/TT-BGDĐT ngày 05/04/2016 |
Quy chế công tác sinh viên đối với chương trình đạo tạo đại học hệ chính quy |
CTSV |
7 |
Thông tư liên tịch |
số 35/2014/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 15 tháng 10 năm 2014 |
hướng dẫn thực hiện quyết định số 66/2013/QĐ-Ttg ngày 11 tháng 11 năm 2013 của thủ tướng chính phủ quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học |
CTSV |
8 |
Thông tư |
35/2011/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 8 năm 2011 |
Quy định về trao và nhận học bổng, trợ cấp cho người học trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
CTSV |
9 |
Thông tư |
số 16/2015/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 8 năm 2015 |
Ban hành Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của người học được đào tạo trình độ đại học chính quy |
CTSV |
10 |
Thông tư liên tịch |
số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2024 và Quyết định số 1399/QĐ-BHXHngày 22/12/2014 |
Quy định về tổ chức thực hiện Bảo hiểm Y tế trong các trường học |
CTSV |
11 |
Pháp lệnh |
số 02/2020/UBTVQH14 ngày 15 tháng 03 năm 2021 |
Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
CTSV |
2. Văn bản của Trường ĐHĐL |
STT |
Loại văn bản |
Số, ký hiệu: ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên goi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Ghi chú |
1 |
Quyết định |
số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 |
Phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 – 2025 |
CTSV |
2 |
Quyết định |
số 66/2013/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 |
Quy định chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học |
CTSV |
3 |
Quyết định |
số 157/2007/QĐ-TTg ngày 27 tháng 9 năm 2007 |
Về tín dụng đối với học sinh, sinh viên |
CTSV |
4 |
Quyết định |
số 367/QĐ-ĐHĐL ngày 01/04/2022 |
Ban hành Quy định xét và cấp học bổng tại Trường Đại học Điện lực; được thay thế “Phần I. Học bổng khuyến khích học tập kèm theo Quyết định số 1653/QĐ-ĐHĐL ngày 10/10/2023 của Trường Đại học Điện lực |
CTSV |
5 |
Quyết định |
số 1019/QĐ-ĐHĐL ngày 24/07/2018 |
ban hành quy chế Công tác sinh viên; được điều chỉnh Điều 7 và Điều 8 kèm theo Quyết định số 1475/QĐ-ĐHĐL ngày 26/09/2023 |
CTSV |
6 |
Quyết định |
số 331/QĐ-ĐHĐL ngày 04 tháng 3 năm 2024 |
Ban hành Quy định đánh giá kết quả rèn luyện sinh viên trình độ đại học của Trường Đại học Điện lực |
CTSV |
7 |
Quyết định |
số 1475/QĐ-ĐHĐL ngày 26 tháng 9 năm 2023 |
Điều chỉnh nội dung tại Điều 7 và Điều 8 của Quy chế công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo hệ đại học chính quy, ban hành kèm theo quyết định số 1019/QĐ-ĐHĐL ngày 24/7/2018 của Trường ĐHĐL |
CTSV |
8 |
Quyết định |
số 1653/QĐ-ĐHĐL ngày 10 tháng 10 năm 2023 |
Về việc thay thế "Phần I. Học bổng khuyến khích học tập" của Quy định xét và cấp học bổng tại trường ĐHĐL ban hành kèm theo QĐ số 367/QĐ-ĐHĐL ngày 01/4/2022 của Trường ĐHĐL |
CTSV |
9 |
Quyết định |
số 658/QĐ-ĐHĐL ngày 27 tháng 5 năm 2022 |
Ban hành Quy định công tác Cổ vấn học tập tại ĐHĐL |
CTSV |
10 |
Quyết định |
số 1289/QĐ-ĐHĐL ngày 15 tháng 8 năm 2024 |
Ban hành Quy định văn hóa học đường và chuẩn mực ứng xử của người học tại Trường Đại học Điện lực |
CTSV |
II. Lĩnh vực Kế hoạch tài chính |
STT |
Loại văn bản |
Số, ký hiệu: ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên goi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Ghi chú |
1 |
Nghị quyết |
số 07/NQ-HĐT ngày 01/06/2023 |
Ban hành Quy chế Tài chính của Trường Đại học Điện lực |
KHTC |
2 |
Quyết định |
số 1498/QĐ-ĐHĐL ngày 30 tháng 8 năm 2018 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công của Trường Đại học Điện lực |
KHTC |
3 |
Quyết định |
Số 36/QĐ-ĐHĐL ngày 16/01/2020 |
Quy chế chi tiêu nội bộ của Trường Đại học Điện lực |
KHTC |
3 |
Quyết định |
Số 831/QĐ-ĐHĐL ngày 27/05/2024 |
Về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế chi tiêu nội bộ theo Quyết định Số 36/QĐ-ĐHĐL ngay 16/01/2020 của Trường Đại học Điện lực |
KHTC |
III. Lĩnh vực Quản lý đào tạo |
1.Văn bản cơ quan quản lý cấp trên |
|
|
STT |
Loại văn bản |
Số, ký hiệu: ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên goi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Ghi chú |
1 |
Nghị định |
số 04/2021/NĐ-CP ngày 22/01/2021 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục |
QLĐT |
2 |
Nghị định |
số 99/2019/NĐ-TTg ngày 30/12/2019 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học |
QLĐT |
3 |
Thông tư |
số 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/03/2021 |
Quy chế đào tạo trình độ đại học |
QLĐT |
4 |
Thông tư |
số 17/2021/TT-BGDĐT ngày 23/06/2021 |
Thông tư Quy định về chuẩn chương trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học |
QLĐT |
5 |
Văn bản hợp nhất |
số 07/VBHN-BGDĐT ngày 09/12/2024 |
Văn bản số 07/VBHN-BGDĐT ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hợp nhất Thông tư Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo, đình chỉ hoạt động của ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ; |
QLĐT |
6 |
Thông tư |
số 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 |
Thông tư Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học |
QLĐT |
7 |
Thông tư |
số 07/2015/TT-BGDĐT ngày 16/04/2015 |
Quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ. |
QLĐT |
8 |
Thông tư |
số 24/2015/TT-BGDĐT ngày 23/09/2015 |
Quy định chuẩn quốc gia đối với cơ sở giáo dục đại học |
QLĐT |
9 |
Thông tư |
số 17/2014/VNHN-BGDĐT ngày 15/05/2014 |
Văn bản hợp nhất Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT(Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng chính quy) |
QLĐT |
10 |
Thông tư |
số 22/2014/TT-BGDĐT ngày 09/07/2014 |
Thông tư ban hành Quy chế đào tạo trung cấp chuyên nghiệp |
QLĐT |
11 |
Thông tư |
số 23/2014/TT-BGDĐT ngày 18/07/2014 |
Thông tư ban hành Quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ Đại học |
QLĐT |
12 |
Thông tư |
số 04/2011/TT-BGDĐT ngày 28/01/2011 |
Quy định việc biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình giáo dục đại học |
QLĐT |
13 |
Luật |
số 34/2018/QH14 ngày 19/11/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học |
QLĐT |
14 |
Thông tư liên tịch |
số 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 28/11/2014 |
Quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
QLĐT |
15 |
Luật Giáo dục đại học |
số 08/2012/QH13 ngày 18/06/2012 |
Số 08/2012/QH13 |
QLĐT |
16 |
Thông tư |
số 24/2021/TT-BGDĐT ngày 29/09/2021 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 23/2017/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QLĐT |
17 |
Thông tư |
số 27/2021/TT-BGDĐT ngày 07/10/2021 |
Thông tư ban hành Quy chế thi đánh giá năng lực tiếng Việt theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài |
QLĐT |
18 |
Thông tư |
số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26/10/2020 |
Thông tư Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
QLĐT |
19 |
Thông tư |
số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/09/2018 |
Thông tư Quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục |
QLĐT |
20 |
Thông tư |
số 28/2018/TT-BGDĐT ngày 26/11/2018 |
Thông tư ban hành Chương trình Tiếng việt cho người Việt Nam ở nước ngoài |
QLĐT |
21 |
Thông tư |
số 23/2017/TT-BGDĐT ngày 29/09/2017 |
Thông tư Ban hành Quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
QLĐT |
22 |
Thông tư |
số 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/05/2016 |
Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT về việc Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác |
QLĐT |
23 |
Thông tư |
số 01/2014/TT-BGDĐTngày 24/01/2014 |
Thông tư Ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam |
QLĐT |
24 |
Thông tư |
số 21/2018/TT-BGDĐT ngày 24/08/2018 |
Thông tư ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm ngoại ngữ, tin học |
QLĐT |
25 |
Thông tư |
số 16/2021/TT-BGDĐT ngày 06/01/2021 |
Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QLĐT |
26 |
Thông tư |
số 07/2020/TT-BGDĐT ngày 20/03/2020 |
Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, |
QLĐT |
27 |
Thông tư |
số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 05/07/2020 |
Thông tư Ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
QLĐT |
28 |
Thông tư |
số 01/2019/TT-BGDĐT ngày 25/02/2019 |
Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ |
QLĐT |
29 |
Thông tư |
số 02/2019/TT-ngày 28/02/2019 |
Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017; đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư |
QLĐT |
30 |
Thông tư |
số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 03/01/2018 |
Thông tư Sửa đổi, bổ sung tên và một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
QLĐT |
31 |
Thông tư |
số 06/2018/TT-BGDĐT ngaỳ 28/02/2018 |
Thông tư Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
QLĐT |
32 |
Thông tư |
số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 |
Thông tư Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy |
QLĐT |
33 |
Thông tư |
số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 |
Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
QLĐT |
34 |
Thông tư |
số 27/2019/TT-BGDĐT ngày 30/12/2019 |
Thông tư quy định nội dung chính ghi trên văn bằng và phụ lục văn bằng giáo dục đại học |
QLĐT |
35 |
Văn bản hợp nhất |
số 01/VBHN-BGĐT ngày 08/01/2018 |
Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
QLĐT |
36 |
Thông tư |
số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/06/2016 |
Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT Quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
QLĐT |
37 |
Thông tư |
số 22/2012/TT-BGDĐT ngày 20/06/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân ban hành kèm theo QĐ số 33/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 6 năm 2007 của Bộ trưởng BGDĐT |
QLĐT |
38 |
Thông tư |
số 23/TT-BGDĐTngày 8/30/2021 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ |
QLĐT |
39 |
Thông tư |
12/2016/TT-BGDĐT ngày 22/04/2016 |
Quy định ứng dụng công nghệ thông tin trong Quản lý, tổ chức đào tạo qua mạng |
QLĐT |
40 |
Thông tư |
số 10/2017/TT-BGDĐT ngày 28/04/2017 |
Quy chế đào tạo từ xa trình độ đại học |
QLĐT |
41 |
Thông tư |
số 18/TT-BGDĐT ngày 28/06/2021 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ |
QLĐT |
42 |
Thông tư |
số 18/2017/QĐ-TTg ngày 31/05/2017 |
Quy định về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học |
QLĐT |
43 |
Thông tư |
số 35/2021/TT-BGDĐT ngày 12/6/2021 |
Thông tư quy định về việc biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng tài liệu giảng dạy, giáo trình giáo dục đại học |
QLĐT |
44 |
Quyết định |
số 01/2017/QĐ-TTg ngày 17/01/2017 |
Quyết định Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân |
QLĐT |
45 |
Quyết định |
số 1982/QĐ-TTg ngày 18/10/2016 |
Phê duyệt Khung trình độ quốc gia Việt Nam |
QLĐT |
46 |
Quyết định |
số 70/2014/QĐ-TTg ngày10/12/2014 |
Ban hành điều lệ Trường Đại học |
QLĐT |
47 |
Quyết định |
số 33/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/06/2007 |
Ban hành quy chế văn bằng chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
QLĐT |
48 |
Quyết định |
số 25/2015/TT-BGDĐT ngày 14/10/2015 |
Quy định về chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc các chương trình đào tạo trình độ đại học |
QLĐT |
49 |
Quyết định |
số 05/2020/TT-BGDĐT ngày 18/03/2020 |
Ban hành Chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học |
QLĐT |
|
|
|
|
|
IV. Lĩnh vực Quản trị dịch vụ |
STT |
Loại văn bản |
Số, ký hiệu: ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên goi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Ghi chú |
1 |
Quyết định |
số 1177 ngày 03/8/2022 |
Quy trình quản lý công văn đến -đi, đăng ký lịch tuần, điều xe đi công tác, cấp phát vật tư, văn phòng phẩm của phòng Hành chính Quản trị |
QTDV |
2 |
Quyết định |
số 1217 ngày 08/08/2022 |
Định mức tiêu hao xăng, dầu trong Nhà trường |
QTDV |
3 |
Quyết định |
số 1330 ngày 25/8/2022 |
Quy trình sửa chữa trang thiết bị của Trường Đại học Điện lực |
QTDV |
4 |
Quyết định |
số 1331 ngày 25/8/2022 |
Quy trình đăng ký sử dụng cơ sở vật chất, trang thiết bị của Trường Đại học Điện lực |
QTDV |
5 |
Quyết định |
số 1350 ngày 28/8/2022 |
Quy trình y tế của Trường Đại học Điện lực |
QTDV |
6 |
Quyết định |
số 1926 ngày 21/10/2022 |
Quy trình mua sắm hàng hóa, dịch vụ của Trường Đại học Điện lực |
QTDV |
V. Lĩnh vực Thư viện |
1.Văn bản cơ quan quản lý cấp trên |
2. Văn bản của Trường ĐHĐL |
STT |
Loại văn bản |
Số, ký hiệu: ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên goi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Ghi chú |
1 |
Quyết định |
số 616/QĐ-ĐHĐL ngày 17/03/2025 |
Quyết định Ban hành Nội quy Thư viện Trường Đại học Điện lực |
Thư viện |
2 |
Quyết định |
số 404/QĐ-ĐHĐL ngày 04/03/2025 |
Quy định về số hóa tài liệu lưu trữ, phục vụ giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học của Trường |
Thư viện |
3 |
Quyết định |
số 448/KH-ĐHĐL ngày 05/03/2024 |
Kế hoạch triển khai công tác số hóa tài liệu |
Thư viện |
VI. Lĩnh vực TT ĐTTX |
1.Văn bản cơ quan quản lý cấp trên |
STT |
Loại văn bản |
Số, ký hiệu: ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên goi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Ghi chú |
1 |
Nghị định |
số 99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giáo dục đại học |
TT ĐTTX |
2 |
Thông tư |
Ban hành kèm Thông tư số08/2021/TT-BGDĐT
ngày 18 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Quy chế đào tạo trình độ Đại học |
TT ĐTTX |
3 |
Thông tư |
số 28/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 |
Thông tư ban hành Quy chế đào tạo từ xa trình độ đại học |
TT ĐTTX |
4 |
Thông tư |
số 30/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 |
Quy định về ứng dụng về công nghệ thông tin trong đào tạo trực tuyến đối với giáo dục đại học |
TT ĐTTX |
2. Văn bản của Trường ĐHĐL |
STT |
Loại văn bản |
Số, ký hiệu: ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên goi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Ghi chú |
1 |
Quyết định |
số 1835/QĐ-ĐHĐL ngày 22/10/2024 |
Quyết định Ban hành quy chế đào tạo trình độ đại học của Trường Đại học Điện lực |
TTĐTTX |
2 |
Quyết định |
số 208/QĐ-ĐHĐL ngày 08/03/2022 |
Quyết định Ban hành quy chế đào tạo trình độ đại học tại Trường Đại học Điện lực |
TTĐTTX |
3 |
Quyết định |
số 1982/QĐ-ĐHĐL ngày 14/11/2024 |
Quyết định ban hành quy định Tổ chức đánh giá kết quả học tập các học phần của Trường Đại học Điện lực |
TTĐTTX |
4 |
Quyết định |
số 1878/QĐ-ĐHĐL ngày 21/11/2023 |
Quyết định Về việc ban hành Quy định quản lý và tổ chức đào tạo trực tuyến trình độ Đại học của Trường Đại học Điện lực |
TTĐTTX |
VII. Lĩnh vực Thực hành thí nghiệm |
STT |
Loại văn bản |
Số, ký hiệu: ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên goi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Ghi chú |
1 |
Quyết định |
số 278/QĐ-ĐHĐL ngày 17/02/2023 |
Quy định Ban hành Quy trình quản lý và sử dụng thiết bị phòng Thực hành- Thí nghiệm của Trường Đại học Điện lực |
TTTNTH |
VIII. Lĩnh vực truyền thông và quan hệ doanh nghiệp |
STT |
Loại văn bản |
Số, ký hiệu: ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên goi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Ghi chú |
1 |
Nghị quyết |
số 86/NQ-HĐT |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Truyền thông và Quan hệ doanh nghiệp thuộc Trường Đại học Điện lực |
TTTT-QHQT |
2 |
Quyết định |
Số 100/QĐ-ĐHĐL ngày 24/01/2022 |
Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của Trường Đại học Điện lực |
TTTT-QHQT |
3 |
Quyết định |
Số 101/QĐ-ĐHĐL ngày 24/01/2022 |
Ban hành quy chế quản lý vận hành Cổng thông tin điện tử, các trang wed thuộc Trường, nền tảng mạng xã hội, hòm thư điện tử của Trường Đại học Điện lực |
TTTT-QHQT |
4 |
Quyết định |
Số 776/QĐ-ĐHĐL ngày 30/05/2023 |
Ban hành Quy định ký kết hợp tác doanh nghiệp của Trường Đại học Điện lực |
TTTT-QHQT |
IX. Lĩnh vực Quản lý Khoa học và Hợp tác quốc tế |
STT |
Loại văn bản |
Số, ký hiệu: ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên goi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Ghi chú |
Về Khoa học Công nghệ |
1 |
Quyết định |
Số 510/QĐ-ĐHĐL ngày 25/4/2025 |
Quy chế hoạt động Khoa học và công nghệ của Trường Đại học Điện lực |
QLKH |
2 |
Quyết định |
Số 523/QĐ-ĐHĐL ngày 27/4/2025 |
Quy định về tổ chức, quản lý và thực hiện đề tài Khoa học và Công nghệ cấp Trường của Trường Đại học Điện lực |
QLKH |
3 |
Quyết định |
Số 1178/QĐ-ĐHĐL ngày 03/8/2022 |
Quy định tạm thời một số định mức, phân bổ dự toán kinh phí áp dụng đối với đề tài nghiên cứu khoa học cấp Trường của Trường Đại học Điện lực |
QLKH |
4 |
Quyết định |
Số 1400/QĐ-ĐHĐL ngày 31/8/2022 |
Quy trình thống kê khối lượng Nghiên cứu khoa học của Trường Đại học Điện lực |
QLKH |
5 |
Quyết định |
Số 1967/QĐ-ĐHĐL ngày 27/10/2022 |
Quy định về đề tài nghiên cứu khoa học của người học trong Trường Đại học Điện lực |
QLKH |
6 |
Quyết định |
Số 34/QĐ-ĐHĐL ngày 11/01/2023 |
Quyết định về định mức tạm thời chi thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học dành cho người học của Trường Đại học Điện lực |
QLKH |
7 |
Quyết định |
Số 1892/QĐ-ĐHĐL ngày 24/11/2023 |
Quy chế quản lý Tài sản trí tuệ của Trường Đại học Điện lực |
QLKH |
8 |
Quyết định |
Số 526/QĐ-ĐHĐL ngày 06/3/2025 |
Quy chế tạm thời trích lập, quản lý và sử dụng Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ Trường Đại học Điện lực |
QLKH |
Về Hợp tác Quốc tế |
1 |
Quyết định |
Số 1296/QĐ-ĐHĐL ngày 16/8/2022 |
Quy chế hoạt động Hợp tác quốc tế của Trường Đại học Điện lực |
QLKH |
2 |
Quyết định |
Số 1401/QĐ-ĐHĐL ngày 31/8/2022 |
Quy trình đón tiếp khách quốc tế của Trường Đại học Điện lực |
QLKH |
3 |
Quyết định |
Số 1965/QĐ-ĐHĐL ngày 27/10/2022 |
Quy định quản lý người nước ngoài học tập, nghiên cứu tại Trường Đại học Điện lực |
QLKH |
4 |
Quyết định |
Số 1966/QĐ-ĐHĐL ngày 27/10/2022 |
Quy trình tiếp nhận người nước ngoài đến học tập, nghiên cứu tại Trường Đại học Điện lực |
QLKH |
5 |
Quyết định |
Số 2043/QĐ-ĐHĐL ngày 18/12/2023 (đã hết hiệu lực) |
Quy định tên giao dịch tiếng Anh của Trường Đại học Điện lực, các đơn vị thuộc, trực thuộc Trường, các tổ chức đoàn thể và các chức danh trong Trường Đại học Điện lực |
QLKH |
6 |
Quyết định |
Số 1720/QĐ-ĐHĐL ngày 07/10/2024 |
Quy định tên giao dịch tiếng Anh của Trường Đại học Điện lực, các đơn vị thuộc, trực thuộc Trường, các tổ chức đoàn thể và các chức danh trong Trường Đại học Điện lực |
QLKH |
Quản lý |
1 |
Quyết định |
Số 1278/QĐ-ĐHĐL ngày 15/8/2022 |
Quyết định ban hành chức năng, nhiệm vụ của Phòng QLKH&HTQT, Trường Đại học Điện lực |
QLKH |
X. Lĩnh vực Khảo thí và Đảm bảo chất lượng |
1.Văn bản cơ quan quản lý cấp trên |
STT |
Loại văn bản |
Số, ký hiệu: ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên goi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Ghi chú |
1 |
Thông tư |
Số 12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/05/2017 |
Ban hành quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học |
KT&ĐBCL |
2 |
Công văn |
Số 766/QLCL-KĐCLGD ngày 20/04/2018 |
Hướng dẫn tự đánh giá cơ sở giáo dục đại học |
KT&ĐBCL |
3 |
Thông tư |
Số 04/2025/TT-BGDĐT ngày 17/02/2025 |
Tự đánh giá CTĐT |
KT&ĐBCL |
4 |
Công văn |
Số: 1669/QLCL-KĐCLGD ngày 31/12/2019 |
Tài liệu đánh giá chất lượng chương trình đào tạo |
KT&ĐBCL |
5 |
Thông tư |
Số: 04/2016/TT-BGDĐT ngày 14/03/2016 |
Bộ tiêu chí đánh giá chất lượng đào tạo |
KT&ĐBCL |
6 |
Thông tư |
Số: 01/2024/TT-BGDĐT ngày 05/02/2024 |
Ban hành chuẩn cơ sở giáo dục |
KT&ĐBCL |
7 |
Quyết định |
Số: 78/QĐ-TTg ngày 14/01/2022 |
Phê duyệt Chương trình “Phát triển hệ thống bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục đối với giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm giai đoạn 2022 - 2030" |
KT&ĐBCL |
8 |
Quyết định |
Số: 1705/QĐ-TTg ngày 31/12/2024 |
Phê duyệt Chiến lược phát triển giáo dục đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
KT&ĐBCL |
9 |
Quyết định |
Số 1982/QĐ- TTg ngày 18/10/2016 |
Phê duyệt Khung trình độ quốc gia |
KT&ĐBCL |
2. Văn bản của Trường ĐHĐL |
STT |
Loại văn bản |
Số, ký hiệu: ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên goi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Ghi chú |
1 |
Nghị quyết |
Số 24/NQ-HĐT ngày 29/12/2023 |
Ban hành chính sách đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường ĐHĐL |
KT&ĐBCL |
2 |
Nghị quyết |
Số 754/NQ-HĐT ngày 04/04/2025 |
Quy định đánh giá mức độ đạt chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo trình độ đại học của Trường ĐHĐL |
KT&ĐBCL |
3 |
Nghị quyết |
Số 70/NQ-HĐT ngày 12/11/2024 |
Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của phòng KT & ĐBCL |
KT&ĐBCL |
4 |
Quyết định |
Số 638/QĐ-ĐHĐL ngày 24/05/2022 |
Quy định xây dựng, thẩm định, đánh giá, cải tiến chất lượng chương trình đào tạo trình độ đại học. |
KT&ĐBCL |
5 |
Quyết định |
Số 1151/QĐ-ĐHĐL ngày 21/07/2022 |
Quy định so chuẩn, đối sánh chất lượng cơ sở giáo dục và chương trình đào tạo tại Trường ĐHĐL |
KT&ĐBCL |
6 |
Quyết định |
Số 1152/QĐ-ĐHĐL ngày 21/07/2022 |
Quy định về hoạt động đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường ĐHĐL |
KT&ĐBCL |
7 |
Quyết định |
Số 1458/QĐ-ĐHĐL ngày 06/09/2022 |
Quy định khảo sát, lấy ý kiến phản hồi các bên liên quan về chất lượng giáo dục |
KT&ĐBCL |
8 |
Quyết định |
Số 1825/QĐ-ĐHĐL ngày 06/10/2022 |
Quy định tổ chức và vận hành mạng lưới đảm bảo chất lượng bên trong Trường ĐHĐL |
KT&ĐBCL |
9 |
Quyết định |
Số 1441/QĐ-ĐHĐL ngày 13/09/2024 |
Quy định xây dựng, quản lý và sử dụng ngân hàng câu hỏi thi kết thúc học phần tại Trường ĐHĐL |
KT&ĐBCL |
10 |
Quyết định |
Số 1768/QĐ-ĐHĐL ngày 30/10/2023 |
Biểu câu hỏi khảo sát, lấy ý kiến phản hồi các bên liên quan” của Quy định công tác khảo sát, lấy ý kiến phản hồi các bên liên về chất lượng đào tạo của Trường ĐHĐL |
KT&ĐBCL |
11 |
Quyết định |
Số 1982/QĐ-ĐHĐL ngày 14/11/2024 |
Quy định tổ chức đánh giá kết quả học tập các học phần |
KT&ĐBCL |
12 |
Quyết định |
Số 698/QĐ-ĐHĐL ngày 31/03/2025 |
Về việc thay thế và điều chỉnh thành viên Hội đồng đảm bảo chất lượng của Trường ĐHĐL nhiệm Kỳ 2003 - 2008 |
KT&ĐBCL |
13 |
Quyết định |
Số 714/QĐ-ĐHĐL ngày 31/03/2025 |
Bổ sung, thay thế và điều chỉnh nhiệm vụ thành viên Tổ đảm bảo chất lượng các đơn vị |
KT&ĐBCL |
14 |
Quyết định |
Số 1437/QĐ-ĐHĐL ngày 05/09/2022 |
Thành lập Hội đồng đảm bảo chất lượng Trường ĐHĐL |
KT&ĐBCL |
15 |
Quyết định |
Số 1929/QĐ-ĐHĐL ngày 21/10/2022 |
Thành lập Tổ đảm bảo chất lượng tại các đơn vị |
KT&ĐBCL |
16 |
Quyết định |
Số 1929B/QĐ-ĐHĐL ngày 21/10/2022 |
Thành lập Ban Thư ký Hội đồng đảm bảo chất lượng |
KT&ĐBCL |
17 |
Quyết định |
Số 780/QĐ-ĐHĐL ngày 10/04/2025 |
Bổ sung và thay thế thành viên Ban Thư ký Hội đồng đảm bảo chất lượng |
KT&ĐBCL |
3. Cải tiến chất lượng |
STT |
Loại văn bản |
Số, ký hiệu: ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên goi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Ghi chú |
1 |
Báo cáo |
Tháng 12/2020 |
Báo cáo giữa kỳ kiểm định chất lượng giáo dục |
KT&ĐBCL |
2 |
Báo cáo |
Số 364/BC-ĐHĐL ngày 18/03/2022 |
Kết quả cải tiến chất lượng năm 2018 - 2021 |
KT&ĐBCL |
3 |
Kế hoạch |
Số 1555/KH-ĐHĐL ngày 07/12/2021 |
Kế hoạch đảm bảo chất lượng giáo dục 2021 - 2022 |
KT&ĐBCL |
4 |
Báo cáo |
Số 1813/BC-ĐHĐL ngày 07/10/2022 |
Kết quả thực hiện kế hoạch đảm bảo chất lượng năm học 2021 - 2022 |
KT&ĐBCL |
5 |
Kế hoạch |
Số 2452/KH-ĐHĐL ngày 30/12/2022 |
Cải tiến chất lượng chương trình sau đánh giá ngoài năm 2022 |
KT&ĐBCL |
6 |
Báo cáo |
Số 474/BC-ĐHĐL ngày 25/03/2024 |
Tổng kết công tác đảm bảo chất lượng Trường ĐHĐL năm 2021 - 2023 và Kế hoach năm 2024 |
KT&ĐBCL |
7 |
Kế hoạch |
Số 1816/KH-ĐHĐL ngày 10/10/2022 |
Kế hoạch đảm bảo chất lượng giáo dục 2022 - 2023 |
KT&ĐBCL |
8 |
Báo cáo |
Số 2649/BC-ĐHĐL ngày 14/11/2023 |
Báo cáo kết quả thực hiện đảm bảo chất lượng giáo dục 2022 - 2023 |
KT&ĐBCL |
9 |
Kế hoạch |
Số 2650/KH-ĐHĐL ngày 14/11/2023 |
Kế hoach đảm bảo chất lượng giáo dục năm học 2023 -2024 |
KT&ĐBCL |
10 |
Báo cáo |
Số 162/BC-ĐHĐL ngày 12/02/2025 |
Kết quả thực hiện kế hoạch đảm bảo chất lượng năm học 2024 |
KT&ĐBCL |
11 |
Kế hoạch |
Số 2655/KH-ĐHĐL ngày 15/11/2023 |
Kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài Trường ĐHĐL năm 2024 |
KT&ĐBCL |
12 |
Kế hoạch |
Số 1136/KH-ĐHĐL ngày 02/07/2024 |
Kế hoạch cải tiến chất lượng đào tạo sau đánh giá ngoài năm 2024 |
KT&ĐBCL |
13 |
Kế hoạch |
Số 70/KH-ĐHĐL ngày 14/01/2025 |
Kế hoach cải tiến chất lượng Trường ĐHĐL năm 2025 |
KT&ĐBCL |
4 |
Quyết định |
số 750/QĐ-ĐHĐL ngày 04/04/2025 |
Quy định về việc tiếp nhận, quản lý và khai thác sử dụng tài liệu nội sinh Thư viện Trường |
Thư viện |
5 |
Quyết định |
số 403/QĐ-ĐHĐL ngày 04/03/2025 |
Quy tắc ứng xử của Thư viện Trường |
Thư viện |
6 |
|
số 1129/ĐHĐL ngày 15/05/2025 |
Khai thác tối đa cơ sở dữ liệu của Thư viện Trường |
Thư viện |
7 |
|
số 531/ĐHĐL ngày 12/03/2025 |
Sử dụng tài khoản db.vista.gov.vn phục vụ mở ngành, giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học của Trường |
Thư viện |
8 |
|
số 469/ĐHĐL ngày 07/03/2025 |
Sử dụng phần mềm hỗ trợ tra cứu sách Thư viện Trường |
Thư viện |